Reports
User Reports
1. Performance Overview
Quản lý và theo dõi dữ li ệu về hiệu suất làm việc của salesman, kết hợp giữa dữ liệu giao dịch và lịch sử các báo cáo.

Thanh chức năng hỗ trợ bao gồm:
- View All : Hiển thị danh sách báo cáo, có hỗ trợ xuất Excel.
- Make Report : Hỗ trợ tạo báo cáo cho sales/BD.
- This Month : Chọn thời gian báo cáo. (Mặc định load báo cáo của tháng hiện tại).
- Refresh : Làm mới dữ liệu từ Bee Legacy (BFSOne).
2. Sales Performance
Quản lý và theo dõi dữ liệu báo cáo key account của sales.
Trong sidebar Report Catalog ở bên trái, chọn Sales Performance.

Thanh chức năng hỗ trợ bao gồm:
- This Month : Chọn thời gian báo cáo. (Mặc định load báo cáo của tháng hiện tại).
- Delete : Xóa báo cáo được chọn.
Để xem báo cáo chi tiết về hiệu suất làm việc của salesman hoặc chỉnh sửa, nhấp chọn salesman muốn xem/sửa (cột Salesman), điền thông tin rồi nhấn Save để lưu thay đổi.
3. Tasks Calendar
Xem các hoạt động của sales như yêu cầu báo giá, lịch họp, lịch đào tạo,...
Trong sidebar Report Catalog ở bên trái, chọn Tasks Calendar.

Thanh chức năng hỗ trợ bao gồm:
- This Month : Chọn thời gian báo cáo. (Mặc định load báo cáo của tháng hiện tại).
- Saleman : Lọc theo nhóm dữ liệu (saleman, team, none). Mặc định lọc theo saleman.
- Export : Xuất file excel của báo cáo (theo dữ liệu hiện tại được hiển thị trên màn hình).
- Toggle Panel : Hiển thị Interactive Panel (giúp tương tác với các thông tin như Quick Acts, Leaderboard, View Performance/ History).

Để chỉnh sửa thông tin bản ghi, nhấp chọn task muốn chỉnh sửa (cột Label), điền thông tin rồi nhấn Save để lưu thay đổi, nhấn Remove nếu muốn xóa task.
4. Quotation Partners
Xem các số liệu tổng hợp về hiệu suất của các đối tác như: số lượng báo giá, tỷ lệ win, khối lượng vận chuyển, số lượng job nhập/xuất,...
Trong sidebar Report Catalog ở bên trái, chọn Quotation Partners.

Thanh chức năng hỗ trợ bao gồm:
- Users Active : Lọc theo users đã active.
- This Month : Chọn thời gian báo cáo. (Mặc định load báo cáo của tháng hiện tại).
- Export : Xuất file excel của báo cáo (theo dữ liệu hiện tại được hiển thị trên màn hình).
5. Quotation Markets
Xem các số liệu tổng hợp về hiệu suất của thị trường theo từng quốc gia như: số lượng báo giá, tỷ lệ win, khối lượng vận chuyển, số lượng job nhập/xuất,...
Trong sidebar Report Catalog ở bên trái, chọn Quotation Markets.

Thanh chức năng hỗ trợ bao gồm:
- Users Active : Lọc theo users đã active.
- This Month : Chọn thời gian báo cáo. (Mặc định load báo cáo của tháng hiện tại).
- Export : Xuất file excel của báo cáo (theo dữ liệu hiện tại được hiển thị trên màn hình).
6. Inquiry Dashboard
Xem các báo cáo trạng thái, tỷ lệ win/ volume Inquiry theo các chiều khác nhau như theo dịch vụ, tuyến, salesman, pricing.
Trong sidebar Report Catalog ở bên trái, chọn Inquiry Dashboard.

Thanh chức năng hỗ trợ bao gồm:
- Pricing Only : Lọc theo giá.
- Type Of Service : Lọc theo loại hình dịch vụ.
- Bee HPH : Chọn công ty/ chi nhánh xem dữ liệu (Mặc định hiển thị chi nhánh theo user login).
- This Month : Chọn thời gian báo cáo. (Mặc định load báo cáo của tháng hiện tại).
- Export : Xuất file excel của báo cáo (theo dữ liệu hiện tại được hiển thị trên màn hình).
- View all : Xem raw data, toàn bộ dữ liệu Inquiry Requests.
- Expand : Xem raw data, mở rộng danh sách xem ra toàn màn hình.
1.1. Volume Performance
Xem tổng hợp volume theo từng loại hình dịch vụ.
Để xem chi tiết danh sách các báo giá của từng loại dịch vụ, nhấp chọn loại dịch vụ muốn xem (cột Type Of Service). Ngoài ra còn hỗ trợ tạo báo giá cho hàng rời, xuất file Excel và xóa báo giá được chọn, thay đổi trạng thái của báo giá.

1.2. Department/ Pricing Performance:
Xem tổng hợp volume theo từng phòng ban, hoặc theo từng Pricing Specialist.
Để xem chi tiết danh sách volume theo từng phòng ban, nhấp chọn phòng ban muốn xem (cột Department), có hỗ trợ xuất file Excel.
Để xem chi tiết danh sách volume theo từng Pricing Specialist, nhấp chọn Pricing Specialist muốn xem (cột Pricing By). Ngoài ra còn hỗ trợ tạo báo giá cho hàng rời, xuất file Excel và xóa báo giá được chọn, thay đổi trạng thái của báo giá.

1.3. Top Volume/ Top Route: Xem tổng hợp volume, tỷ lệ win theo từng tuyến.

7. Agent Transactions
Xem các số liệu tổng hợp về các giao dịch của agent theo nhiều nhóm như: agent, country, network.
Trong sidebar Report Catalog ở bên trái, chọn Agent Transactions.

Thanh chức năng hỗ trợ bao gồm:
- Agent : Chọn nhóm hiển thị dữ liệu (agent, country, network). Mặc định lọc theo agent.
- Report Filter : Lọc dữ liệu theo tên hoặc mã của đối tác, theo mã địa điểm.
- This Month : Chọn thời gian báo cáo. (Mặc định load báo cáo của tháng hiện tại).
- Export : Xuất file excel của báo cáo (theo dữ liệu hiện tại được hiển thị trên màn hình).
Để xem chi tiết các giao dịch của agent, nhấp chọn agent muốn xem (cột Hierarchy)
8. Agency Agreements
Quản lý và theo dõi thông tin các follow-up của agent có liên quan như: theo dõi/thay đổi trạng thái, thiết lập thời gian và danh sách người nhận mail thông báo.
Trong sidebar Report Catalog ở bên trái, chọn Agent Agreements.

Thanh chức năng hỗ trợ bao gồm:
- Add/Del : Thêm/xóa follow-up.
- XLSX Export : Xuất file excel của báo cáo (theo dữ liệu hiện tại được hiển thị trên màn hình).
- Ngoài ra còn hỗ trợ giới hạn số lượng bản ghi được hiển thị, tìm kiếm theo tên của agent hoặc subject mail.
Để chỉnh sửa thông tin follow-up, nhấp chọn tên agent muốn chỉnh sửa (cột Agent Name), điền thông tin rồi nhấn Save để lưu thay đổi.
9. Annual Conferences
Quản lý và theo dõi thông tin các hội nghị thường niên.
Trong sidebar Report Catalog ở bên trái, chọn Annual Conferences.

Thanh chức năng hỗ trợ bao gồm:
- Add/Del : Thêm/xóa bản ghi.
- XLSX Export : Xuất file excel của báo cáo (theo dữ liệu hiện tại được hiển thị trên màn hình).
- Ngoài ra còn hỗ trợ giới hạn số lượng bản ghi được hiển thị, tìm kiếm theo network hoặc event.
Để chỉnh sửa thông tin bản ghi, nhấp chọn network muốn chỉnh sửa (cột Network), điền thông tin rồi nhấn Save để lưu thay đổi.
10. N. Membership Fees
Quản lý và theo dõi thông tin về phí thành viên trong network.
Trong sidebar Report Catalog ở bên trái, chọn N. Membership Fees.

Thanh chức năng hỗ trợ bao gồm:
- Add/Del : Thêm/xóa bản ghi.
- XLSX Export : Xuất file excel của báo cáo (theo dữ liệu hiện tại được hiển thị trên màn hình).
- Ngoài ra còn hỗ trợ giới hạn số lượng bản ghi được hiển thị, tìm kiếm theo network hoặc event.
Để chỉnh sửa thông tin bản ghi, nhấp chọn network muốn chỉnh sửa (cột Network), điền thông tin rồi nhấn Save để lưu thay đổi.
Company Reports
1. Performance Overview
Tương tự User Reports - Performance Overview nhưng bị giới hạn bởi chi nhánh.

2. Sales Performance
Tương tự User Reports - Sales Performance nhưng bị giới hạn bởi chi nhánh.
Trong sidebar Report Catalog ở bên trái, chọn Sales Performance

Thanh chức năng hỗ trợ bao gồm:
- This Month : Chọn thời gian báo cáo. (Mặc định load báo cáo của tháng hiện tại).
- Saleman : Lọc theo nhóm dữ liệu (saleman, team, none). Mặc định lọc theo saleman.
3. Tasks Calendar
Tương tự User Reports - Tasks Calendar nhưng bị giới hạn bởi chi nhánh.
Trong sidebar Report Catalog ở bên trái, chọn Tasks Calendar

4. Salesman Tracker
Trong sidebar Report Catalog ở bên trái, chọn Salesman Tracker
Tổng hợp các chỉ số hoạt động của từng nhân viên, bao gồm:
- Saleman/ Branch : Thông tin nhân viên kinh doanh và chi nhánh quản lý.
- Total Tasks : Tổng số lượng công việc - tổng hợp từ
Daily Tasks (In Progress / Total). - Meet Customer Tasks : Tổng số lượng công việc liên quan đến gặp khách hàng - tổng hợp từ
Daily Tasks. - New Leads/ New Customers: Tổng số lượng khách hàng mới (Tạo CS hoặc Phân quyền từ CS cũ) và lead mới (Tạo trên hệ thống CRM).
- Total Requests: Tổng số inquiry requests thu thập từ hệ thống. (Tính cả nhưng request check giá gửi pricing và những request được tạo tự động khi tạo báo giá).
- No Response Req.: Số lượng requests chưa được phản hồi từ khách hàng, chưa cập nhật trạng thái thành Win/ Mismatch/ ...
- Overdue Req. Count.: Số lần bị hệ thống gửi mail nhắc nhở chậm cập nhật phản hồi của khách hàng.
- Overdue Req. Count.: Số lần bị hệ thống gửi mail nhắc nhở chậm cập nhật phản hồi của khách hàng.
- Quotation Count.: Số lần export báo giá từ hệ thống.
- Booking Count.: Số lần tạo internal booking thành công.
Thanh chức năng hỗ trợ bao gồm:
- This Month : Chọn thời gian báo cáo. (Mặc định load báo cáo của tháng hiện tại).
- Export : Xuất file excel của báo cáo (theo dữ liệu hiện tại được hiển thị trên màn hình).
- Expand : Xem raw data, mở rộng danh sách xem ra toàn màn hình.
![]()
Ở một số chỉ số, có thể click lên để xem chi tiết dữ liệu. Ngoài ra còn hỗ trợ thêm/xóa, xuất file Excel.
![]()